New Sonet
New Sonet
New Sonet
New Sonet
New Sonet
New Sonet
New Sonet
New Sonet
New Sonet
New Sonet
New Sonet

Chỉ từ 499.000.000 VNĐ
  • Hãng xe : XE KIA
  • Năm sản xuất :
  • Loại hộp số : Số tự động
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu :
Liên hệ nhận báo giá ngay

New Sonet Mẫu xe SUV tiếp nối thành công và khẳng định vị thế với ngôn ngữ thiết kế mới, nâng cấp về tiện nghi, vận hành và an toàn.

Chọn Màu Sắc

Sau Seltos, Thaco tiếp tục làm mới Kia Sonet, mẫu xe bán chạy nhất của thương hiệu Hàn Quốc tại Việt Nam 2023. New KIA Sonet 2025 vẫn lắp ráp tại nhà máy của Thaco ở Quảng Nam. Đây thực chất là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) của thế hệ đang mở bán, do đó thay đổi không quá nhiều, nhưng cũng đủ đáng chú ý.

KIA Sonet 2025 ra mắt thị trường Việt Nam: Đổi thiết kế, thêm trang bị

Kia Sonet 2025 bán ra 3 phiên bản, gồm Deluxe, Luxury và Premium đều trang bị động cơ 1.5 và hộp số CVT.

Kia Sonet 2025 bán ra 3 phiên bản, gồm Deluxe, Luxury và Premium

KIA Sonet 2025 được bán ta tại thị trường Việt Nam với 8 màu sắc khác nhau: Đỏ(CR5), Đen(FSB), Vàng(B4Y), Cam(A7A), Xám(KLG), Xanh(M4B), Trắng(GWP), Vàngcát(QYG).

Hình ảnh minh họa màu xe New KIA Sonet được bán tại thị trường Việt Nam

Một số thông tin cơ bản về mẫu xe New KIA Sonet 1.5L Premium

Đặc điểm nổi bật

Trang bị tăng thêm so với phiên bản 1.5L Luxury:

  • Kích thước tổng thể: 4,120 x 1,790 x 1,642 (mm), Chiều dài cơ sở 2,500 (mm), Khoảng sáng gầm xe 205 (mm)
  • Ngoại thất: Mâm 16”, đèn pha trước LED, đèn định vị ban ngày LED, đèn sau LED, đèn pha tự động, đèn sương mù LED, gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện, baga mui​, cánh lướt gió, cửa sổ trời
  • Nội thất: Ghế da, ghế người lái chỉnh điện, màn hình đa thông tin 4.2” TFT, màn hình giải trí 10.25”, điều hòa chỉnh cơ, cửa gió điều hoà phía sau​, vô lăng bọc da, điều hòa tự động
  • Vận hành: Động  cơ Smartstream 1.5 – hộp số CVT, cho Công suất cực đại (hp/ rpm) 113/ 6,300, Mômen xoắn cực đại (Nm/ rpm) 144/ 4,500, phanh trước đĩa & sau đĩa, chế độ lái & chế độ địa hình.
  • An toàn: trang bị cảm biến áp suất lốp, điều khiển hành trình, giới hạn tốc độ MSLA, 6 túi khí

Hình ảnh minh họa New KIA Sonet 1.5L Premium

Ngoại thất của mẫu xe New KIA Sonet 1.5L Premium

Kia Sonet 2025 giữ nguyên kích thước như bản cũ, vẫn là 4.120 x 1.790 x 1.642 (mm), chiều dài cơ sở 2.500mm. Khoảng sáng gầm giữ nguyên 205mm. ới kích thước nổi trội trong phân khúc kết hợp với chiều dài trục cơ sở hợp lý, Sonet vừa đáp ứng được không gian nội thất rộng rãi đi kèm khả năng đa dụng với các điều kiện đường.

Kia Sonet 2025 giữ nguyên kích thước như bản cũ, vẫn là 4.120 x 1.790 x 1.642 (mm)

Kia Sonet 2025 nâng cấp nhẹ phom dáng với thay đổi rõ nét nhất ở đèn pha và đèn hậu theo hướng hiện đại hơn. Đèn halogen trên bản tiêu chuẩn Deluxe, hai bản cao hơn là loại đèn LED kết hợp với dải đèn LED ban ngày dạng Star Map. Riêng bản Premium có đèn sương mù và là loại LED, hai bản thấp hơn không có trang bị này. Phần lưới tản nhiệt được thiết kế góc cạnh hơn.

Lưới tản nhiệt được thiết kế góc cạnh hơn

Cụm đèn pha được thiết kế dạng LED trên 2 phiên bản Luxury & Premium. Còn bản Deluxe chỉ dùng đèn Halogen

Kết hợp với dải đèn LED ban ngày dạng Star Map

Trang bị trên các phiên bản là bộ bánh mâm hợp kim đa chấu kích thước 16 inch, đảm bảo được yếu tố thẩm mỹ lẫn sự êm ái khi vận hành thực tế. Hai phiên bản Luxury và Premium được trang bị hệ thống phanh đĩa phía trước và phía sau, phiên bản Deluxe trang bị phanh đĩa phía trước và phanh tang trống ở phía sau. Tuy nhiên, trang bị cảm biến trước đã không còn ở Kia Sonet 2025.

Mâm hợp kim đa chấu kích thước 16 inch

Cụm đèn hậu LED kéo dài vắt ngang tương tự Seltos mới. Ở hai phiên bản cao có cánh lướt gió sau đuôi là trang bị tiêu chuẩn.

Dải đèn LED nối liền mở rộng theo phương ngang bề thế

Cụm đèn hậu dạng LED

Dù là mẫu SUV hướng đến đô thị, KIA Sonet vẫn có một không gian hợp lý với dung tích cốp đạt mức 392 lít, không quá kém cạnh mẫu xe SUV cỡ B như Seltos ra mắt trước đó và vượt trội so với các đối thủ trong phân khúc SUV/CUV cỡ A ở thời điểm hiện tại.

KIA Sonet có dung tích cốp đạt mức 392 lít

Nội thất của mẫu xe New KIA Sonet 1.5L Premium

Bên trong khoang nội thất New Sonet với ngôn ngữ thiết kế mới, tinh giảm các nút bấm và hệ thống điều khiển, hệ thống màn hình nằm trong cụm liền mạch đặt trên Tap-lo giúp cho không gian nội thất hiện đại hơn.

Khoang nội thất với thiết kế hiện đại, các chất liệu cao cấp tạo không gian sang trọng, nhiều trang bị tiện ích hỗ trợ hành khách.

Tất cả các phiên bản New Sonet đều được tích hợp sẵn màn hình giải trí cảm ứng hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto không dây. Riêng phiên bản Premium cao cấp nhất được trang bị màn hình giải trí cỡ lớn với kích thước 10.25 inch, hai phiên bản còn lại kích thước màn hình cũng ở mức 8 inch.

New Sonet đều được tích hợp sẵn màn hình giải trí cảm ứng hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto không dây

Riêng phiên bản Premium cao cấp nhất được trang bị màn hình giải trí cỡ lớn với kích thước 10.25 inch, hai phiên bản còn lại kích thước màn hình cũng ở mức 8 inch

Vô lăng của Kia Sonet 2025 có thiết kế dạng 3 chấu, được bọc da. Đặc biệt, vô lăng này mang thiết kế thể thao kiểu đáy bằng, tạo cảm giác mạnh mẽ và hiện đại cho người lái.

Vô lăng D-Cut bọc da

Các phiên bản cao cấp của Kia Sonet 2025 như Premium được trang bị ghế lái chỉnh điện, cung cấp sự linh hoạt cho người lái. Bản Deluxe & Luxury thì ghế lái phải chỉnh cơ.

Trang bị ghế lái chỉnh điện tiện lợi trên phiên bản Premium. Bản Deluxe & Luxury thì chỉnh cơ

Hệ thống điều hòa tự động kết hợp cụm điều khiển trung tâm nút bấm thiết kế mới dạng phím đàn piano được bố trí tinh giản dễ dàng thao tác và sử dụng chỉ có ở trên hai phiên bản Luxury & Premium. Ở phiên bản Deluxe điều hòa dạng chỉnh cơ.

Hệ thống điều hòa tự động chỉ có ở trên 2 phiên bản Luxury & Premium. Bản Deluxe thì điều hòa chỉnh cơ

 Ở hàng ghế thứ 2, New Sonet thể hiện ưu điểm nhờ chiều cao không gian tốt, ghế ngồi bố trí cao so với sàn xe tạo thêm nhiều không gian để chân. Trang bị hệ thống cửa gió điều hoà cho hàng 2 cùng với 2 cổng sạc USB-C tiện ích. Ghế được làm bằng da trên cả 3 phiên bản Deluxe, Luxury & Premium.

Ở hàng ghế thứ 2, New Sonet thể hiện ưu điểm nhờ chiều cao không gian tốt, ghế ngồi bố trí cao

Ngoài ra trên phiên bản cao cấp (Premium) còn được trang bị cửa sổ trời. Đây là một trong những tính năng nổi bật giúp tăng thêm sự tiện nghi và sang trọng cho dòng xe KIA Sonet 2025.

Cửa sổ trời chỉ có ở trên phiên bản New KIA Sonet 1.5L Premium

Động cơ & Vận hành của mẫu xe New KIA Sonet 1.5L Premium

Kia New Sonet phân phối tại Việt Nam được trang bị động cơ SmartStream 1.5G tương tự như New Seltos ra mắt trước đó. Động cơ này sản sinh công suất tối đa 113 mã lực và 144 Nm mô-men xoắn, giúp Sonet có khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội.

Kia New Sonet phân phối tại Việt Nam được trang bị động cơ SmartStream 1.5G

Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số vô cấp CVT mới của Kia, hứa hẹn đem đến trải nghiệm mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.

Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số vô cấp CVT

Về công nghệ an toàn, Kia Sonet 2025 có cảm biến sau, camera lùi, cảm biến áp suất và các hệ thống hỗ trợ phanh cơ bản, 4 phanh đĩa và 6 túi khí (bản Premium), 2 túi khí (Deluxe & Luxury). Đáng tiếc, gói công nghệ an toàn ADAS vẫn chưa có trên Sonet tại Việt Nam, khác biệt lớn so với tại Ấn Độ.

Trang bị an toàn trên mẫu xe New KIA Sonet

Về trang bị trên các phiên bản New Sonet phân phối tại Việt Nam hiện tại không có quá nhiều cách biệt

Phiên bản New KIA Sonet 1.5L Deluxe

  • Khởi điểm với phiên bản Deluxe các trang bị tiện nghi có thể kể đến như: đèn định vị ban ngày LED, cụm đèn sau LED, đèn pha tự động, nội thất bọc da, màn hình giải trí AVN 8” kết nối Apple Carplay/Android Auto không dây, 6 loa, hệ thống cân bằng điện tử (ESC), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), gương chỉnh điện và gập điện, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, baga mui..

Phiên bản New KIA Sonet 1.5L Luxury

  • Phiên bản Luxury sẽ bổ sung thêm một số trang bị so với phiên bản Deluxe như: Đèn pha LED, vô lăng D-cut bọc da, điều hoà tự động, phanh đĩa phía sau, 3 chế độ lái - 3 chế độ địa hình, cảm biến áp suất lốp hiển thị trên màn hình, Cruise Control kèm giới hạn tốc độ.

Phiên bản New KIA Sonet 1.5L Premium

  • Phiên bản Premium cao cấp và đầy đủ nhất, bên cạnh các trang bị như 2 phiên bản trên sẽ có thêm một số trang bị tiện nghi khác nữa bao gồm: màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch, đèn sương mù LED, cửa sổ trời, ghế người lái chỉnh điện, 6 túi khí.
New Sonet

New Sonet
0

New Sonet 1.5L Deluxe

New Sonet 1.5L Deluxe
514.000.000 VNĐ

New Sonet 1.5L Luxury

New Sonet 1.5L Luxury
604.000.000 VNĐ

New Sonet 1.5L Premium

New Sonet 1.5L Premium
604.000.000 VNĐ

Kích thước tổng thể (mm) / Overall dimensions (mm) 4,120 x 1,790 x 1,642
Chiều dài cơ sở (mm) / Wheelbase (mm) 2,500
Khoảng sáng gầm xe (mm) / Ground clearance (mm) 205
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) / Turning circle (m) 5.3
Dung tích thùng nhiên liệu (L) / Fuel tank capacity (L) 45
Thể tích khoang hành lý (L) / Boot space (L) 392
Số chỗ ngồi / Seat capacity 5 chỗ
Loại động cơ / Engine type Smartstream 1.5L
Công suất cực đại (hp/ rpm) / Max. power (hp/rpm) 113 hp / 6,300 rpm
Mômen xoắn cực đại (Nm/ rpm) / Max. torque (Nm/rpm) 144 hp / 4,500 rpm
Hộp số / Transmission Hộp số vô cấp CVT
Hệ thống dẫn động / Drivertrain Cầu trước / FWD
Chế độ lái / Drive mode Normal/ Eco/ Sport
Chế độ địa hình / Terrain mode Snow/Mud/Sand
Hệ thống treo trước / Front Suspension McPherson
Hệ thống treo sau/ Rear Suspension Thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước / Front Brakes System Đĩa
Hệ thống phanh sau / Rear Brakes System Đĩa
Thông số lốp xe / Tires 215/60 R16
Mâm xe / Wheel Mâm hợp kim 16 inch
Cụm đèn trước / Headlights LED
Đèn pha tự động / Automatic headlight control
Đèn định vị ban ngày / Daytime Running Lights LED
Đèn sương mù / Fog lights LED
Cụm đèn sau / Rear lamps LED
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện / Electric & Folding Outside Mirrors
Baga mui / Roof rails
Cửa sổ trời / Sunroof
Vô lăng bọc da / Leather wrapped steering wheel
Chất liệu ghế / Seat trim Da
Ghế lái chỉnh điện / Power Driver Seat
Màn hình đa thông tin / Cluster Instrument 4.2 inch
Màn hình giải trí trung tâm AVN / Touch Screen Infotainment AVN 10.25 inch
Kết nối Apple Carplay & Android Auto / Connect phone Không dây / Wireless
Hệ thống âm thanh / Sound system 6 loa
Hệ thống điều hòa / Air-Conditioning
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau / Rear vents
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm / Smart key remote with push-button start
Tính năng khởi động từ xa / Remote engine start
Số túi khí / Airbags 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock Brake System
Hệ thống cân bằng điện tử ESC / Electronic Stability Control
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC / Hill-start Assist Control
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking Sensors
Camera lùi / Rear View Monitor
Cảnh báo áp suất lốp TPMS/ Tyre Pressure Monitoring System
Hệ thống điều khiển hành trình / Cruise Control
Kết hợp Trong đô thị Ngoài đô thị
6.4 7.7 5.7
Số giấy chứng nhận 24KDR/010028-00
Kích thước tổng thể (mm) / Overall dimensions (mm) 4,120 x 1,790 x 1,642
Chiều dài cơ sở (mm) / Wheelbase (mm) 2,500
Khoảng sáng gầm xe (mm) / Ground clearance (mm) 205
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) / Turning circle (m) 5,300
Dung tích thùng nhiên liệu (L) / Fuel tank capacity (L) 45
Thể tích khoang hành lý (L) / Boot space (L) 392
Số chỗ ngồi / Seat capacity 5 chỗ
Loại động cơ / Engine type Smartstream 1.5L
Công suất cực đại (hp/ rpm) / Max. power (hp/rpm) 113 hp / 6,300 rpm
Mômen xoắn cực đại (Nm/ rpm) / Max. torque (Nm/rpm) 144 hp / 4,500 rpm
Hộp số / Transmission Hộp số vô cấp CVT
Hệ thống dẫn động / Drivertrain Cầu trước FWD
Chế độ lái / Drive mode Normal/ Eco/ Sport
Chế độ địa hình / Terrain mode Snow/Mud/Sand
Hệ thống treo trước / Front Suspension McPherson
Hệ thống treo sau/ Rear Suspension Thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước / Front Brakes System Đĩa
Hệ thống phanh sau / Rear Brakes System Đĩa
Thông số lốp xe / Tires 215/60 R16
Mâm xe / Wheel Mâm hợp kim 16 inch
Cụm đèn trước / Headlights Halogen
Đèn pha tự động / Automatic headlight control
Đèn định vị ban ngày / Daytime Running Lights LED
Đèn sương mù / Fog lights -
Cụm đèn sau / Rear lamps LED
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện / Electric & Folding Outside Mirrors
Baga mui / Roof rails
Cửa sổ trời / Sunroof -
Vô lăng bọc da / Leather wrapped steering wheel Urethane
Chất liệu ghế / Seat trim Da
Ghế lái chỉnh điện / Power Driver Seat Chỉnh cơ / Manual
Màn hình đa thông tin / Cluster Instrument 4.2 inch
Màn hình giải trí trung tâm AVN / Touch Screen Infotainment AVN 8 inch
Kết nối Apple Carplay & Android Auto / Connect phone Không dây / Wireless
Hệ thống âm thanh / Sound system 6 loa
Hệ thống điều hòa / Air-Conditioning Chỉnh cơ / Manual
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau / Rear vents
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm / Smart key remote with push-button start
Tính năng khởi động từ xa / Remote engine start
Số túi khí / Airbags 2
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock Brake System
Hệ thống cân bằng điện tử ESC / Electronic Stability Control
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC / Hill-start Assist Control
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking Sensors
Camera lùi / Rear View Monitor
Cảnh báo áp suất lốp TPMS/ Tyre Pressure Monitoring System -
Hệ thống điều khiển hành trình / Cruise Control -
Kết hợp Trong đô thị Ngoài đô thị
6.4 7.7 5.7
Số giấy chứng nhận 24KDR/010028-00
Kích thước tổng thể (mm) / Overall dimensions (mm) 4,120 x 1,790 x 1,642
Chiều dài cơ sở (mm) / Wheelbase (mm) 2,500
Khoảng sáng gầm xe (mm) / Ground clearance (mm) 205
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) / Turning circle (m) 5,300
Dung tích thùng nhiên liệu (L) / Fuel tank capacity (L) 45
Thể tích khoang hành lý (L) / Boot space (L) 392
Số chỗ ngồi / Seat capacity 5 chỗ
Loại động cơ / Engine type Smartstream 1.5L
Công suất cực đại (hp/ rpm) / Max. power (hp/rpm) 113 hp / 6,300 rpm
Mômen xoắn cực đại (Nm/ rpm) / Max. torque (Nm/rpm) 144 hp / 4,500 rpm
Hộp số / Transmission Hộp số vô cấp CVT
Hệ thống dẫn động / Drivertrain Cầu trước FWD
Chế độ lái / Drive mode Normal/ Eco/ Sport
Chế độ địa hình / Terrain mode Snow/Mud/Sand
Hệ thống treo trước / Front Suspension McPherson
Hệ thống treo sau/ Rear Suspension Thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước / Front Brakes System Đĩa
Hệ thống phanh sau / Rear Brakes System Đĩa
Thông số lốp xe / Tires 215/60 R16
Mâm xe / Wheel Mâm hợp kim 16 inch
Cụm đèn trước / Headlights LED
Đèn pha tự động / Automatic headlight control
Đèn định vị ban ngày / Daytime Running Lights LED
Đèn sương mù / Fog lights -
Cụm đèn sau / Rear lamps LED
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện / Electric & Folding Outside Mirrors
Baga mui / Roof rails
Cửa sổ trời / Sunroof -
Vô lăng bọc da / Leather wrapped steering wheel
Chất liệu ghế / Seat trim Da
Ghế lái chỉnh điện / Power Driver Seat Chỉnh cơ / Manual
Màn hình đa thông tin / Cluster Instrument 4.2 inch
Màn hình giải trí trung tâm AVN / Touch Screen Infotainment AVN 8 inch
Kết nối Apple Carplay & Android Auto / Connect phone Không dây / Wireless
Hệ thống âm thanh / Sound system 6 loa
Hệ thống điều hòa / Air-Conditioning
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau / Rear vents
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm / Smart key remote with push-button start
Tính năng khởi động từ xa / Remote engine start
Số túi khí / Airbags 2
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock Brake System
Hệ thống cân bằng điện tử ESC / Electronic Stability Control
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC / Hill-start Assist Control
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking Sensors
Camera lùi / Rear View Monitor
Cảnh báo áp suất lốp TPMS/ Tyre Pressure Monitoring System
Hệ thống điều khiển hành trình / Cruise Control
Kết hợp Trong đô thị Ngoài đô thị
6.4 7.7 5.7
Số giấy chứng nhận 24KDR/010027-00
Kích thước tổng thể (mm) / Overall dimensions (mm) 4,120 x 1,790 x 1,642
Chiều dài cơ sở (mm) / Wheelbase (mm) 2,500
Khoảng sáng gầm xe (mm) / Ground clearance (mm) 205
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) / Turning circle (m) 5.3
Dung tích thùng nhiên liệu (L) / Fuel tank capacity (L) 45
Thể tích khoang hành lý (L) / Boot space (L) 392
Số chỗ ngồi / Seat capacity 5 chỗ
Loại động cơ / Engine type Smartstream 1.5L
Công suất cực đại (hp/ rpm) / Max. power (hp/rpm) 113 hp / 6,300 rpm
Mômen xoắn cực đại (Nm/ rpm) / Max. torque (Nm/rpm) 144 hp / 4,500 rpm
Hộp số / Transmission Hộp số vô cấp CVT
Hệ thống dẫn động / Drivertrain Cầu trước / FWD
Chế độ lái / Drive mode Normal/ Eco/ Sport
Chế độ địa hình / Terrain mode Snow/Mud/Sand
Hệ thống treo trước / Front Suspension McPherson
Hệ thống treo sau/ Rear Suspension Thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước / Front Brakes System Đĩa
Hệ thống phanh sau / Rear Brakes System Đĩa
Thông số lốp xe / Tires 215/60 R16
Mâm xe / Wheel Mâm hợp kim 16 inch
Cụm đèn trước / Headlights LED
Đèn pha tự động / Automatic headlight control
Đèn định vị ban ngày / Daytime Running Lights LED
Đèn sương mù / Fog lights LED
Cụm đèn sau / Rear lamps LED
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện / Electric & Folding Outside Mirrors
Baga mui / Roof rails
Cửa sổ trời / Sunroof
Vô lăng bọc da / Leather wrapped steering wheel
Chất liệu ghế / Seat trim Da
Ghế lái chỉnh điện / Power Driver Seat
Màn hình đa thông tin / Cluster Instrument 4.2 inch
Màn hình giải trí trung tâm AVN / Touch Screen Infotainment AVN 10.25 inch
Kết nối Apple Carplay & Android Auto / Connect phone Không dây / Wireless
Hệ thống âm thanh / Sound system 6 loa
Hệ thống điều hòa / Air-Conditioning
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau / Rear vents
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm / Smart key remote with push-button start
Tính năng khởi động từ xa / Remote engine start
Số túi khí / Airbags 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock Brake System
Hệ thống cân bằng điện tử ESC / Electronic Stability Control
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC / Hill-start Assist Control
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking Sensors
Camera lùi / Rear View Monitor
Cảnh báo áp suất lốp TPMS/ Tyre Pressure Monitoring System
Hệ thống điều khiển hành trình / Cruise Control
Kết hợp Trong đô thị Ngoài đô thị
6.4 7.7 5.7
Số giấy chứng nhận 24KDR/010026-00