Mazda CX-3 2025 tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những mẫu SUV đô thị hàng đầu, với thiết kế tinh tế theo ngôn ngữ Kodo quen thuộc của Mazda, mẫu xe này nhận được một số cập nhật nhỏ cho năm 2025, tập trung vào việc nâng cao tính thực tế và công nghệ.

New Mazda CX-3 Phong Cách Thể Thao, Kiểu Dáng Trẻ Trung & Năng Động
Tại Việt Nam, Mazda CX-3 2025 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản:
Mazda CX-3 2025 tại thị trường Việt Nam được phân phối với 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất thời thượng, đáp ứng đa dạng nhu cầu và phong cách của khách hàng. Cụ thể, các màu sắc bao gồm: Đỏ (Soul Red Crystal), Trắng (Snowflake White Pearl), Xám (Machine Grey), Đen (Jet Black Mica), Xanh (Polymetal Grey), Vàng ánh kim (Platinum Quartz).

Mazda CX-3 2025 tại thị trường Việt Nam được phân phối với 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất thời thượng
Ngoại thất của Mazda CX-3 2025 vẫn giữ nguyên vẻ ngoài nhỏ gọn, năng động, phù hợp với lối sống đô thị. Xe có kích thước tổng thể lần lượt là 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm), Chiều dài cơ sở 2.570 (mm) & khoảng sáng gầm xe 155 (mm).

Xe có kích thước tổng thể lần lượt là 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm), Chiều dài cơ sở 2.570 (mm)
Nhờ thiết kế theo phong cách Kodo mang đến đường nét mượt mà, với lưới tản nhiệt lớn hình tổ ong, kết hợp đèn pha LED tự động và đèn sương mù LED – một cập nhật mới cho phiên bản 2025.

New Mazda CX-3 với lưới tản nhiệt lớn hình tổ ong

Kết hợp đèn pha LED tự động và đèn sương mù LED
New Mazda CX-3 cũng trang bị thêm dải đèn LED chạy ban ngày tăng tính thể thao cho xe
Xe vẫn dùng la-zăng 18 inch được thiết kế đen bóng ở tất cả các phiên bản. Các tiện ích khác bao gồm gương chiếu hậu gập điện, cần gạt mưa tự động và cảm biến đỗ xe trước/sau.

Xe vẫn dùng la-zăng 18 inch được thiết kế đen bóng ở tất cả các phiên bản
Thân xe được thiết kế với các đường nét uyển chuyển, mượt mà, tạo nên hiệu ứng tương phản sáng - tối khi xe di chuyển hoặc đứng yên.

Thân xe được thiết kế với các đường nét uyển chuyển, mượt mà
Đuôi xe New Mazda CX-3 được đánh giá cao với những đường nét nhấn nhá gãy gọn, mang đến cảm giác thể thao và hiện đại. Cụm đèn hậu sử dụng thiết kế LED mắt chim ưng đặc trưng của Mazda, tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ.

Cụm đèn hậu sử dụng thiết kế LED mắt chim ưng đặc trưng của Mazda
Cản sau ốp nhựa to bản, giúp tăng sự cứng cáp, vững chãi cho xe. Hệ thống ống xả tròn kiểu đối xứng là một chi tiết nổi bật, góp phần tạo nên vẻ ngoài thể thao cho chiếc xe.

Cản sau ốp nhựa to bản, giúp tăng sự cứng cáp, vững chãi cho xe
Khoang lái của New Mazda CX-3 mới vẫn giữ nguyên cách sắp xếp các chi tiết như bản nhập trước đó. Với khoang lái được thiết kế tối giản, trực quan và tập trung hướng về người lái. Các nút bấm được sắp xếp gọn gàng, dễ dàng thao tác.

Khoang lái của New Mazda CX-3 mới vẫn giữ nguyên cách sắp xếp các chi tiết như bản nhập trước đó
Bảng taplo được ốp nhựa mềm và da lộn (tùy phiên bản), tạo cảm giác sang trọng và cao cấp. Ghế ngồi được bọc da (tùy phiên bản), vô lăng bọc da, cùng các chi tiết mạ chrome trên bệ cần số và các nút điều khiển, tạo nên một không gian nội thất tinh tế và hiện đại.

Bảng taplo được ốp nhựa mềm và da lộn (tùy phiên bản), tạo cảm giác sang trọng và cao cấp

Vô lăng bọc da, tích hợp các nút điều khiển
Xe sở hữu màn hình giải trí 7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, ghế da trên hai bản cao, ghế nỉ ở hai bản thấp. Các trang bị tiêu chuẩn của CX-3 mới như phanh tay điện tử, giữ phanh tự động.

Xe trang bị màn hình giải trí 7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto

New Mazda CX-3 trang bị phanh tay điện tử, giữ phanh tự động
Xe cũng trang bị hệ thống âm thanh 6 loa tiêu chuẩn, mang lại trải nghiệm giải trí tốt và hệ thống điều hòa tự động.
Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp tăng thể tích khoang hành lý, từ 350L lên đến 1.260L khi gập toàn bộ hàng ghế sau. Các phiên bản cao cấp (Luxury và Premium) được trang bị bệ tỳ tay trung tâm có tích hợp 2 vị trí để cốc.

Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp tăng thể tích khoang hành lý, từ 350L lên đến 1.260L
New Mazda CX-3 được trang bị động cơ xăng SkyActiv-G 1.5L. Đây là loại động cơ phun xăng trực tiếp, cho công suất cực đại 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.000 vòng/phút.

New Mazda CX-3 được trang bị động cơ xăng SkyActiv-G 1.5L
Xe sử dụng hộp số tự động 6 cấp SkyActiv-Drive. Hộp số này được đánh giá cao về khả năng hoạt động mượt mà, chuyển số êm ái và không gây cảm giác giật cục, mang lại trải nghiệm lái thoải mái.

Xe sử dụng hộp số tự động 6 cấp SkyActiv-Drive
Hệ thống treo của CX-3 được điều chỉnh khá êm ái, mang lại sự thoải mái khi di chuyển qua các đoạn đường gồ ghề. Xe cũng có độ bám đường tốt và vào cua khá ổn định.

Mazda CX-3 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn tiêu chuẩn và có cả gói an toàn chủ động thông minh i-Activsense trên phiên bản cao cấp nhất (Premium).
An toàn tiêu chuẩn:
Gói an toàn chủ động i-Activsense (trên bản Premium): Đây là điểm cộng lớn, giúp CX-3 trở nên nổi bật trong phân khúc B-SUV. Gói này bao gồm các tính năng:
New Mazda CX-3 1.5L AT
529.000.000 VNĐ
New Mazda CX-3 1.5L Deluxe
559.000.000 VNĐ
New Mazda CX-3 1.5L Luxury
619.000.000 VNĐ
New Mazda CX-3 1.5L Premium
659.000.000 VNĐ
| Kích thước tổng thể |
4.275 x 1.765 x 1.535 (mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở |
2.570 (mm) |
|
|
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5,3 (m) |
|
|
Khoảng sáng gầm xe |
155 (mm) |
|
|
Khối lượng không tải |
1.210 (kg) |
|
|
Khối lượng toàn tải |
1.660 (kg) |
|
|
Thể tích khoang hành lý |
350 - 1.260 (L) |
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
48 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 1.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1.496 (cc) | |
| Công suất tối đa | 110/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 144/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | GVC | |
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 215/60 R16 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 16" |
| Đèn chiếu gần | Halogen Projector | |
| Đèn chiếu xa | Halogen | |
| Đèn LED chạy ban ngày | Halogen | |
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Chỉnh điện 5 vị trí | |
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED | Halogen | |
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Nỉ | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 7" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 4 loa | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động | Chỉnh cơ | |
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Chỉnh cơ | |
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 2 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 7,9 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-00) | |
| Ngoài đô thị | 4,79 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-00) | |
| Kết hợp | 5,91 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.570 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,3 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 155 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.210 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 1.660 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 350 - 1.260 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 48 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 1.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1.496 (cc) | |
| Công suất tối đa | 110/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 144/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | GVC | |
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 215/50 R18 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 18" |
| Đèn chiếu gần | Halogen Projector | |
| Đèn chiếu xa | Halogen | |
| Đèn LED chạy ban ngày | Halogen | |
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Chỉnh điện 5 vị trí | |
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED | Halogen | |
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Nỉ | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 7" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 6 loa | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động | Chỉnh cơ | |
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Chỉnh cơ | |
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 2 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 7,31 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-01) | |
| Ngoài đô thị | 5,02 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-01) | |
| Kết hợp | 5,87 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-01) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.570 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,3 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 155 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.210 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 1.660 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 350 - 1.260 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 48 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 1.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1.496 (cc) | |
| Công suất tối đa | 110/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 144/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | GVC | |
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 215/50 R18 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 18" |
| Đèn chiếu gần | Halogen Projector | |
| Đèn chiếu xa | Halogen | |
| Đèn LED chạy ban ngày | Halogen | |
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Chỉnh điện 5 vị trí | |
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED | Halogen | |
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 7" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 6 loa | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
|
|
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 8,47 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-02) | |
| Ngoài đô thị | 5,07 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-02) | |
| Kết hợp | 6,31 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-02) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.570 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,3 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 155 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.210 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 1.660 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 350 - 1.260 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 48 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 1.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1.496 (cc) | |
| Công suất tối đa | 110/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 144/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | GVC | |
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 215/50 R18 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 18" |
| Đèn chiếu gần |
|
|
| Đèn chiếu xa |
|
|
| Đèn LED chạy ban ngày |
|
|
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED | LED | |
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 7" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 6 loa | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
|
|
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 8,75 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-03) | |
| Ngoài đô thị | 5,18 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-03) | |
| Kết hợp | 6,48 (Số Giấy Chứng Nhận: 10160/VAQ18-01/25-03) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |