Được giới thiệu tại Thái Lan vào cuối đầu năm 2025, mẫu sedan hạng B đã nhanh chóng có mặt ở Việt Nam trong những hình ảnh vừa qua. Ở phiên bản mới, New Mazda 2 áp dụng ngôn ngữ thiết kế "New Wave Design".
New Mazda 2 Deluxe là bản tiêu chuẩn của dòng xe này vừa được Thaco giới thiệu tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe này sẽ cạnh tranh với Toyota Vios, Hyundai Accent, Honda City, Kia Soluto. New Mazda 2 Deluxe được thiết kế theo triết lý “Car As Art – Xe là nghệ thuật” có khả năng lay động mọi xúc cảm và chinh phục những vi khách khó tính nhất.

New Mazda 2 2025 tại Việt Nam sở hữu thiết kế ngoại thất tương tự như phiên bản Thái Lan và Nhật Bản. Sự thay đổi chủ yếu ở phiên bản mới nằm trong các chi tiết như lưới tản nhiệt, cản trước và vành xe.
Đặc biệt, một số phiên bản có phần đầu như xe điện với mặt ca-lăng kín sơn cùng màu thân xe. Các phiên bản còn lại có tản nhiệt dạng lưới tổ ong như thông thường.
Về mặt kích thước, New Mazda 2 Deluxe không có sự thay đổi nào đáng kể so với trước đây với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4340 x 1695 x 1470mm.

Mazda2 AT thiết kế sang trọng
Ở mặt ngoại hình, sự thay đổi đáng chú ý nằm ở đầu xe, New Mazda 2 Deluxe như một phiên bản thu nhỏ của Mazda 3 thế hệ mới, thể hiện rõ nhất ở lưới tản nhiệt trước được thiết kế đầy đặn hơn và dãy crom chạy xuyên suốt dưới cụm đèn pha - đây cũng là gen thiết kế mới của Mazda hiện nay.

Ngoại thất thiết kể thể thao
Cụm đèn trước gồm có đèn chiếu gần, đèn chiếu xa dạng LED cho mọi phiên bản, đèn chạy ban ngày. Đặc điểm nổi bật của cụm đèn trước New Mazda 2 Deluxe đó là được làm mỏng hơn để tạo cảm giác đầu xe rộng hơn. Đồng thời cụm đèn thiết kế chìm vào thân xe và vuốt ngược về phía sau, tinh tế liền mạch với đường viền chrome được tạo hình đặc trưng “Signature Wing” thể hiện biểu cảm sâu sắc và táo bạo. Điểm đáng nhấn mạnh ở New Mazda 2 Deluxe bản 1.5L AT chính là mặc dù đây chỉ là sedan hạng B nhưng lại được trang bị đèn tự động cân bằng góc chiếu.

Cụm đèn trước LED
Trang bị lưới tản nhiệt kích thước lớn, cách điệu với họa tiết kim loại tinh tế, có đồ họa hấp dẫn hơn tạo hiệu ứng sống động thu hút dưới mọi góc nhìn. Phần cản trước của Mazda 2 được làm lại mới để tạo cảm giác dáng xe thấp và cân đối hơn.

Lưới tản nhiệt trước được thiết kế đầy đặn hơn
Tiến tới 2 bên hông xe là sự mượt mà tạo dáng xe dài và thon như những mẫu sedan hạng sang. Nổi bật nhất vẫn là mâm xe kích thước 15 inch 8 chấu kép với phong cách khác hoàn toàn để phân biệt với thế hệ trước. Bộ mâm xe nhìn rất trẻ trung và ấn tượng khi lăn bánh trên đường.

Thân xe mượt mà

Mâm xe thiết kế thể thao
Hông xe còn nổi bật với cặp gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện và gập điện cũng là trang bị tiện nghi được đánh giá cao ở mẫu sedan hạng B này.
Tiến đến phần đuôi xe với đồ họa cụm đèn sau cũng có chút thay đổi nhỏ với cụm đèn LED sau kết nối liền mạch cùng thân xe tạo cảm giác đồng nhất và xuyên suốt. Không gian cốp xe với dung tích sedan 440L.

Cụm đèn hậu LED

Đuôi xe thiết kế hài hòa
Chủ đề thiết kế nội thất của New New Mazda 2 Deluxe là nghệ thuật thể hiện sự hài hòa của ánh sáng và bóng tối, cùng với chất lượng vật liệu để có thể tạo ra màu sắc phong phú và vẻ đẹp cho không gian.

New Mazda 2 sedan là nghệ thuật thể hiện sự hài hòa
Điểm đáng khen cho thế hệ New Mazda 2 Deluxe đó là đã được nâng cấp khả năng cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn do gió, cải thiện cách âm cho hàng ghế sau, giảm tiếng ồn từ mặt đường, làm giảm sự khó chịu cho hành khách bằng cách hấp thụ cũng như ngăn chặn những yếu tố gây ta rung động và âm thanh tới cabin.

Không gian nội thất rộng rãi
Xe sử dụng chất liệu ghế nỉ. Ghế ngồi trên xe có cấu trúc hoàn toàn mới giúp giảm tải lên khung xương chậu, đồng thời giữ cho người ngồi tư thế tự nhiên nhất, giảm mệt mỏi trong những chuyến đi xa. Tại vị trí ghế lái còn có kính chỉnh điện 1 chạm được trang bị cho tất cả bản New Mazda 2 Deluxe. New Mazda 2 Deluxe còn được trang bị nút bấm khởi động.

Chất liệu ghế nỉ

Vô lăng New Mazda 2 Deluxe bản 1.5L AT tạo cảm giác cầm nắm thoải mái

Cụm đồng hồ hiện thị đa thông tin
Các tiện nghi giải trí tiêu chuẩn có trên New New Mazda 2 Deluxe gồm kết nối AUX, USB, 4 loa, hệ thống Mazda Connect và màn hình cảm ứng 7 inch. New Mazda 2 Deluxe được nâng cấp hệ thống tiện nghi đáng chú ý nhất là cho phép kết nối Apple CarPlay và Android Auto, màn hình HUD, gương tự động chống chói.

Mành hình giải trí hiện thị đa thông tin

Hàng ghế sau rộng rãi
Xe sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5L phun xăng trực tiếp dung tích 1.5L cho khả năng sản sinh công suất tối đa 110 Nm tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 144 Nm tại 4000 vòng/phút. Mazda 2 sedan 1.5L AT sử dụng hộp số tự động 6 cấp với chế độ lái thể thao. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao và hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh.

Động cơ vận hành mạnh mẽ

Hộp số tự động 6 cấp
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn trên New Mazda 2 Deluxe gồm có:
Mazda2 1.5L AT
399.000.000 VNĐ
Mazda2 1.5L Deluxe
443.000.000 VNĐ
Mazda2 1.5L Luxury
487.000.000 VNĐ
Mazda2 1.5L Premium
508.000.000 VNĐ
| Kích thước tổng thể | 4.355 x 1.695 x 1.470 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.570 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,0 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 140 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.109 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 1.528 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 440 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 44 (L) |
| Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection | |
| Dung tích xi lanh | 1.496 (cc) | |
| Công suất tối đa | 110/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 144/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | 6AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
-
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 185/65 R15 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 15" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày | Halogen | |
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Chỉ chỉnh điện, báo rẽ | |
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED | Halogen | |
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Nỉ | |
| Ghế lái điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | |
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | |
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | Audio + FM | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 4 | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện | Auto ghế lái | |
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
|
|
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 2 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 7,91 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010049-00) | |
| Ngoài đô thị | 5,07 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010049-00) | |
| Kết hợp | 6,11 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010049-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.355 x 1.695 x 1.470 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.570 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,0 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 140 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.109 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 1.528 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 440 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 44 (L) |
| Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection | |
| Dung tích xi lanh | 1.496 (cc) | |
| Công suất tối đa | 110/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 144/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | 6AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 185/65 R15 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 15" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày | Halogen | |
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED | Halogen | |
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Nỉ | |
| Ghế lái điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | |
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | |
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 7" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 4 | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện | Auto ghế lái | |
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
|
|
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 2 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 8,03 | |
| Ngoài đô thị | 5,06 | |
| Kết hợp | 6,15 |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.355 x 1.695 x 1.470 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.570 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,0 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 140 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.118 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 1.538 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 440 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 44 (L) |
| Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection | |
| Dung tích xi lanh | 1.496 (cc) | |
| Công suất tối đa | 110/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 144/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | 6AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 185/60 R16 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 16" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày | LED | |
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED | Halogen | |
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da + Nỉ | |
| Ghế lái điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | |
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | |
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 7" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 6 | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động | 1 vùng | |
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện | Auto ghế lái | |
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
|
|
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 2 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 7,13 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010070-00) | |
| Ngoài đô thị | 4,82 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010070-00) | |
| Kết hợp | 5,66 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010070-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.355 x 1.695 x 1.470 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.570 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,0 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 140 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.118 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 1.538 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 440 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 44 (L) |
| Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection | |
| Dung tích xi lanh | 1.496 (cc) | |
| Công suất tối đa | 110/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 144/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | 6AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 185/60 R16 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 16" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày | LED | |
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED | Halogen | |
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da + Nỉ | |
| Ghế lái điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | |
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện | Chỉnh cơ | |
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 7" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 6 | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động | 1 vùng | |
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện | Auto ghế lái | |
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
|
|
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 7,47 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010091-00) | |
| Ngoài đô thị | 4,9 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010091-00) | |
| Kết hợp | 5,84 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDN/010091-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |