Mazda CX-8 2025 là mẫu SUV 7 chỗ cỡ lớn, mang phong cách thiết kế hiện đại và tinh tế, phù hợp với những gia đình yêu thích sự sang trọng và tiện nghi. Kế thừa triết lý thiết kế KODO – Linh hồn của sự chuyển động, Mazda CX-8 không chỉ là phương tiện di chuyển mà còn là biểu tượng của phong cách và đẳng cấp. Với những cải tiến vượt bậc về công nghệ, hiệu suất và an toàn, CX-8 2025 tiếp tục khẳng định vị thế trong phân khúc xe SUV cao cấp.

New Mazda CX-8 là sự kết hợp hoàn hảo từ thiết kế đến tiện nghi, công nghệ, giúp chiếc xe dễ dàng thu hút mọi ánh nhìn.
Xe New Mazda CX-8 có 6 tuỳ chọn màu sắc: Đỏ (Soul Red Crystal Metallic), Trắng (Snowflake White Pearl Mica), Trắng Ngà (Titanium Flash), Xám (Machine Grey), Xanh (Deep Crystal Blue) và Đen (Jet Black).. Theo công bố của nhà sản xuất, New Mazda CX-8 vẫn được bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước.

Xe New Mazda CX-8 có 6 tuỳ chọn màu sắc
Tại thị trường Việt Nam, Mazda CX-8 2025 được phân phối với 03 phiên bản: Luxury, Premium và Signature AWD.
| New Mazda CX-8 2.5L Luxury | New Mazda CX-8 2.5L Premium | New Mazda CX-8 2.5L Signature AWD | |
|---|---|---|---|
| Kích thước (DxRxC) | 4.900 x 1.840 x 1.730 mm | 4.900 x 1.840 x 1.730 mm | 4.900 x 1.840 x 1.730 mm |
| Chiều dài cơ sở | 2.930 mm | 2.930 mm | 2.930 mm |
| Khoảng sáng gầm | 200 mm | 200 mm | 200 mm |
| Đèn chiếu sáng | LED | LED | LED |
| Đèn Led ban ngày | Có | Có | Có |
| Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có | Có | Có |
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có |
| Đèn sương mù | Không | Không | Không |
| Đèn hậu LED | Có | Có | Có |
| Đèn báo rẽ trên gương | Có | Có | Có |
| Mâm xe | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 19 inch |
| Kích thước lốp | 225/55 R19 | 225/55 R19 | 225/55 R19 |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Hai cầu |
| Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, có sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, có sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, có sấy gương |
| Chức năng gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
| Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Phiên bản nâng cấp Mazda CX-8 2025 nhận được những tinh chỉnh về thiết kế mang đến diện mạo mới sang trọng hơn, đồng thời được bổ sung thêm các tiện nghi cao cấp. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm), trục cơ sở 2.930 mm và khoảng sáng gầm 200 mm nhỉnh hơn các dòng xe khác trong cùng phân khúc.

Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm)

Phần đầu xe được thiết kế mới cuốn hút và sang trọng. Lưới tản nhiệt dạng nan đan cầu kỳ, tinh tế kết hợp với viền Crom sáng bóng nổi bật.

Lưới tản nhiệt dạng nan đan cầu kỳ, tinh tế kết hợp với viền Crom sáng bóng nổi bật
New Mazda CX-8 được trang bị các công nghệ hiện đại bật nhất phân khúc như: hệ thống đèn pha LED tương thích thông minh, tự động bật/tắt, cân bằng góc chiếu, mở rộng góc chiếu khi đánh lái.

Đèn pha tích hợp dải đèn LED ban ngày hình chữ L thanh mảnh
Gương chiếu hậu, tay nắm cửa đồng màu thân xe, mang đến cái nhìn liền mạch cho tổng thể New Mazda CX-8. Trong đó, gương chiếu hậu có tính năng chỉnh gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ. Viền cửa sổ mạ crom sáng bóng cũng phần nào gia tăng vẻ sang trọng cho xe khi nhìn ngang.
New Mazda CX-8 2025 đều trang bị bộ mâm 19 inch 5 chấu kép tối màu, sơn bằng công nghệ Hyper Silver kỹ thuật cao kèm bộ lốp 225/55R19 cao cấp.

Mâm xe làm bằng hợp kim, kích thước 19 inch lốp 225/55 R19 thể thao và hiện đại
New Mazda CX-8 2025 khi nhìn từ bên hông, mẫu SUV cỡ trung trông bề thế nhờ chiều dài lớn bậc nhất phân khúc. Thân xe nổi bật với các đường gân dập nổi sắc nét, vừa tạo hiệu ứng thị giác đẹp mắt, vừa giúp tăng tính khí động học của xe

Khu vực đuôi xe Mazda CX-8 2025 thiết kế theo triết lý đối xứng, mang đến cảm giác bề thế, vững chãi và đáng an tâm cho người dùng. Điểm nổi bật nhất tại nơi đây là cặp đèn hậu nối liền bởi thanh crom, một thiết kế thường thấy trên các mẫu xe sang.


Đuôi xe thiết kế đối xứng tạo cảm giác mạnh mẽ, vững chãi

Cụm đèn hậu LED 3D cũng được thiết kế kiểu dáng tương tự cụm đèn pha phía trước
Thanh nẹp cản sau và viền ống xả crom góp phần hoàn chỉnh hình ảnh khỏe khoắn, sang trọng cho tổng thể Mazda CX-8 mới.

Ống xả kép được đặt đối xứng, tăng tính thể thao
Khi sử dụng cả 3 hàng ghế, dung tích khoang hành lý khoảng 209 lít. Khi gập hàng ghế thứ 3, dung tích tăng lên khoảng 742 lít. Nếu gập cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3, dung tích có thể lên tới hơn 1.700 lít, tạo không gian rất lớn để chở đồ.

Khoang hành lý Mazda CX-8 rộng rãi, đáp ứng tốt nhu cầu cất giữ hành lý cho cả gia đình

Bước vào bên trong, New Mazda CX-8 gây ấn tượng với nội thất da Nappa màu nâu đỏ Chroma Brown nổi bật. Xe tiếp tục sở hữu không gian nội thất rộng rãi và sang trọng. Ở trung tâm, bảng taplo trải dài theo phương ngang, nâng đỡ lấy cụm màn hình trung tâm đặt nổi.

Khoang lái trang bị nhiều tính năng & tiện nghi hỗ trợ người lái

Vô lăng trên Mazda CX-8 2025 là dạng 3 chấu bọc da có tích hợp tính năng sưởi và đầy đủ các phím điều khiển tiện lợi. Kèm với đó là màn hình đồng hồ đa thông tin sau vô lăng: Analog + Digital 7 inch với chế độ hiển thị thay đổi theo chế độ lái

New Mazda CX-8 2025 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da

Màn hình đồng hồ đa thông tin sau vô lăng là dạng Analog + Digital 7 inch

New Mazda CX-8 2025 sử dụng hệ thống giải trí, màn hình trung tâm 8 inch theo kiểu đặt nổi trên cả 3 phiên bản, hỗ trợ đầy đủ các kết nối AM/FM, USB, Bluetooth Radio, Apple Carplay/Android Auto.

New Mazda CX-8 2025 sử dụng hệ thống giải trí, màn hình trung tâm 8 inch
Mazda CX-8 2025 sử dụng hệ thống 10 loa Bose cao cấp, cho trải nghiệm âm thanh sống động và chân thực hơn. Bên cạnh đó, hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập duy nhất trong phân khúc, cùng với cửa gió riêng cho hàng ghế sau cũng là trang bị tiêu chuẩn cho cả 3 phiên bản.

Hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập duy nhất trong phân khúc

Cửa gió riêng cho hàng ghế sau cũng là trang bị tiêu chuẩn cho cả 3 phiên bản


Mazda CX-8 2025 sử dụng hệ thống 10 loa Bose cao cấp

Hàng ghế trước được trang bị đầy đủ tính năng chỉnh điện tích hợp sưởi ấm, riêng ghế lái có nhớ vị trí. Đặc biệt, thế hệ mới của mẫu SUV 7 chỗ cỡ D còn bổ sung thêm tính năng bơm lưng ghế, giúp người ngồi ổn định hơn khi xe ra/vào cua.

Hàng ghế trước được trang bị đầy đủ tính năng chỉnh điện tích hợp sưởi ấm, riêng ghế lái có nhớ vị trí
Di chuyển ra hàng ghế sau của Mazda CX-8 2025 phiên bản 7 chỗ có thiết kế cao và rộng rãi với đầy đủ 3 vị trí tựa đầu.

Hàng ghế thứ 2 trên New Mazda CX-8 rộng rãi, có thể điều chỉnh linh hoạt, trang bị nhiều tiện nghi

Hàng ghế thứ 3 trên Mazda CX-8 2025 tương đối rộng rãi. Khoảng để chân và trần xe cao mang lại tư thế ngồi dễ chịu, thoải mái cho cả hành khách cao từ 1m7 khi di chuyển đường dài.

Cửa sổ trời mang đến không gian thoáng đãng; tận dụng ánh sáng tự nhiên, tạo cảm giác không gian mở rộng rãi & gần gũi với thiên nhiên.

New Mazda CX-8 trang bị cửa sổ trời toàn cảnh mang đến không gian thoáng đãng


| New Mazda CX-8 2.5L Luxury | New Mazda CX-8 2.5L Premium | New Mazda CX-8 2.5L Signature AWD | |
|---|---|---|---|
| Chất liệu ghế | Da Nappa – Màu nâu đỏ | Da Nappa – Màu nâu đỏ | Da Nappa – Màu nâu đỏ |
| Hàng ghế trước chỉnh điện | ● | ● | ● |
| Ghế người lái có nhớ vị trí | ● | ● | ● |
| Hàng ghế trước & sau, vô lăng có tính năng sưởi | ● | ● | ● |
| Màn hình đồng hồ đa thông tin | Analog & Digital 7 inch | Analog & Digital 7 inch | Analog & Digital 7 inch |
| Màn hình giải trí trung tâm | 8" | 8" | 8 inch |
| Hệ thống âm thanh | 10 loa Bose | 10 loa Bose | 10 loa Bose |
| Hệ thống điều hòa tự động | ● | ● | ● |
| Màn hình HUD | ● | ● | ● |
| Sạc không dây Qi | - | ● | ● |
| Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | ● | ● | ● |
| Rèm che nắng | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
| Chìa khóa thông minh & khởi động nút bấm | ● | ● | ● |
| Phanh đỗ điện tử + Autohold | ● | ● | ● |
Về động cơ, Mazda CX-8 2025 vẫn giữ nguyên động cơ của phiên bản tiền nhiệm là loại 2.5L hút khí tự nhiên, 4 xi-lanh, sản sinh công suất 188 mã lực, mô-men xoắn 252 Nm, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Xe được cung cấp tùy chọn dẫn động cầu trước và dẫn động 4 bánh.

Mazda CX-8 2025 vẫn giữ nguyên khối động cơ 2.5l cho công suất 188 mã lực, mô-men xoắn 252 Nm
| New Mazda CX-8 2.5L Luxury | New Mazda CX-8 2.5L Premium | New Mazda CX-8 2.5L Signature AWD | |
|---|---|---|---|
| Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
| Loại động cơ | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L |
| Công suất cực đại (hp / rpm) | 188 / 6,000 | 188 / 6,000 | 188 / 6,000 |
| Mômen xoắn cực đại (Nm / rpm) | 252 / 4,000 | 252 / 4,000 | 252 / 4,000 |
| Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | Cầu trước (FWD) | 2 cầu (AWD) |
| Hệ thống treo trước & sau | Mc Pherson & Liên kết đa điểm | Mc Pherson & Liên kết đa điểm | Mc Pherson & Liên kết đa điểm |
| Hệ thống phanh trước & sau | Đĩa & Đĩa | Đĩa & Đĩa | Đĩa & Đĩa |
| Thông số lốp xe | 225/55 R19 | 225/55 R19 | 225/55 R19 |
| Hệ thống dừng/Khởi động động cơ thông minh | ● | ● | ● |
| Chế độ lái | Normal / Sport | Normal / Sport | Normal / Sport / Off-road |
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | ● | ● | ● |
New Mazda CX-8 sử dụng công nghệ SkyActiv là tổ hợp công nghệ Động cơ, Hộp số, Khung gầm và Thân xe giúp tối ưu hiệu năng và tiết kiệm nhiên liệu.

Công nghệ SkyActiv là khả năng điều khiển kết hợp động cơ, hộp số, khung gầm và thân xe nhằm nâng cao cảm giác lái. Mang lại cho khách hàng trải nghiệm hiệu suất tuyệt vời giúp khẳng định công nghệ Mazda hiện nay.

Ghế ngồi ứng dụng kết cấu SKYACTIV VEHICLE ARCHITECTURE định hình độ cong tự nhiên của cột sống và ổn định vùng xương chậu giúp cho hành khách và người lái cảm thấy thoải mái trên hành trình dài.

Khung xe được nghiên cứu và sử dụng thép cường độ cao (nhẹ, bền, cứng) cho toàn bộ khung xe hỗ trợ cảm giác lái chắc chắn và giảm khối lượng thân xe để đạt được hiệu suất vận hành vượt trội.

➢ Hệ thống treo trước Độc lập McPherson: được tinh chỉnh để tối ưu sự ổn định, khả năng bám đường khi vào cua và di chuyển ở tốc độ cao .
➢ Hệ thống treo sau liên kết đa điểm (4 điểm): được tinh chỉnh để xử lí dập tắt dao động tốt khi xe di chuyển vào cua, mặt đường xấu.



Tính năng an toàn tiêu chuẩn trên New Mazda CX-8 gồm:
Tính năng Hỗ trợ lái - An toàn cao cấp i-Activsense gồm:

| New Mazda CX-8 2.5L Luxury | New Mazda CX-8 2.5L Premium | New Mazda CX-8 2.5L Signature AWD | |
|---|---|---|---|
| Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
| Hệ thống hỗ trợ ABS, DSC, HLA,… | ● | ● | ● |
| Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước/Sau | Trước/Sau | Trước/Sau |
| Camera lùi | ● | Camera 360° | Camera 360° |
| Hệ thống điều khiển hành trình | ● | Thích ứng (mọi tốc độ) | Thích ứng (mọi tốc độ) |
| Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ● | ● | ● |
| Hệ thống đèn pha thích ứng phân vùng (ALH) | - | ● (thích ứng 20 phân vùng) | ● (thích ứng 20 phân vùng) |
| Đèn trước mở rộng góc chiếu theo tay lái (AFS) | ● | - | - |
| Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | ● | ● | ● |
| Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | ● | ● | ● |
| Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LDWS & LAS) | - | ● | ● |
| Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động (SCBS F&R) & (SBS) | - | ● | ● |
| Cảnh báo người lái mất tập trung (DAA) | - | ● | ● |
| Hỗ trợ lái trên đường cao tốc và kẹt xe (CTS) | - | ● | ● |
New Mazda CX-8 2.5 Luxury
944.000.000 VNĐ
New Mazda CX-8 2.5 Premium
999.000.000 VNĐ
New Mazda CX-8 2.5 Signature AWD
1.128.000.000 VNĐ
| Kích thước tổng thể | 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.930 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,8 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.770 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 2.365 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 209 - 742 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 72 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 2.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 2.488 (cc) | |
| Công suất tối đa | 188/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 252/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | 6AT | |
| Chế độ thể thao | Normal - Sport | |
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 225/55 R19 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 19" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày |
|
|
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED |
|
|
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da Nappa Nâu Đỏ | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 8" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 10 loa Bose | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
|
|
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ | 50:50 |
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 12,91 (Số Giấy Chứng Nhận: 24KDR/010061-00) | |
| Ngoài đô thị | 6,73 (Số Giấy Chứng Nhận: 24KDR/010061-00) | |
| Kết hợp | 8,75 (Số Giấy Chứng Nhận: 24KDR/010061-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.930 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,8 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.770 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 2.365 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 209 - 742 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 72 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 2.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 2.488 (cc) | |
| Công suất tối đa | 188/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 252/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | 6AT | |
| Chế độ thể thao | Normal - Sport | |
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 225/55 R19 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 19" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày |
|
|
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED |
|
|
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da Nappa Nâu Đỏ | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 8" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 10 loa Bose | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Gương tràn viền | |
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ | 50:50 |
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi | Camera 360 | |
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 12,91 (Số Giấy Chứng Nhận: 24KDR/010058-00) | |
| Ngoài đô thị | 6,73 (Số Giấy Chứng Nhận: 24KDR/010058-00) | |
| Kết hợp | 8,75 (Số Giấy Chứng Nhận: 24KDR/010058-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | MRCC (Stop & Go) + CTS | |
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.930 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,8 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.850 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 2.445 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 209 - 742 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 74 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 2.5L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 2.488 (cc) | |
| Công suất tối đa | 188/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 252/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | 6AT | |
| Chế độ thể thao | Normal - Sport - Offroad | |
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
| Hệ thống dẫn động | 2 cầu (AWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 225/55 R19 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 19" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày |
|
|
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED |
|
|
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da Nappa Nâu Đỏ | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 8" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 10 loa Bose | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Gương tràn viền | |
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 60:40 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ | 50:50 |
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi | Camera 360 | |
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 13,38 (Số Giấy Chứng Nhận: 24KDR/010060-00) | |
| Ngoài đô thị | 7,34 (Số Giấy Chứng Nhận: 24KDR/010060-00) | |
| Kết hợp | 9,58 (Số Giấy Chứng Nhận: 24KDR/010060-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | MRCC (Stop & Go) + CTS | |
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |