NEW MAZDA CX-5
NEW MAZDA CX-5
NEW MAZDA CX-5
NEW MAZDA CX-5
NEW MAZDA CX-5
NEW MAZDA CX-5
NEW MAZDA CX-5
NEW MAZDA CX-5
NEW MAZDA CX-5
NEW MAZDA CX-5

Chỉ từ 709.000.000 VNĐ
  • Hãng xe : XE MAZDA
  • Năm sản xuất :
  • Loại hộp số : Số tự động
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu :
Liên hệ nhận báo giá ngay

MAZDA CX-5 NÂNG TẦM ĐẲNG CẤP Mazda CX-5 với ngôn ngữ thiết kế SUV thế hệ mới - Artful Design mang vẻ đẹp nghệ thuật thu hút mọi ánh nhìn, tôn vinh cá tính chủ sở hữu.

Chọn Màu Sắc

Tổng quan

Mazda CX-5 2025 là một mẫu SUV hạng C cao cấp với những cải tiến đáng kể so với phiên bản trước. Mazda CX-5 2025 được thiết kế theo triết lý "Kodo - Soul of Motion" của Mazda, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khéo léo trong từng đường nét.

Mazda CX-5 2025 là một mẫu SUV hạng C cao cấp với những cải tiến đáng kể so với phiên bản trước

Hiện tại, mẫu xe này chỉ có 3 bản chính là Deluxe, Luxury và Premium, cùng 2 gói đi chọn theo bản Premium là Sport và Exclusive.

Hiện nay có đến 6 màu xe Mazda CX-5 Premium đang được bán gồm: Trắng, Xám, Đỏ, Xanh, Đen, Vàng ánh kim.

Hiện nay có đến 6 màu xe Mazda CX-5 Premium đang được bán gồm: Trắng, Xám, Đỏ, Xanh, Đen, Vàng ánh kim.

Ngoại thất

Ngoại thất New Mazda CX-5 Premium được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế – Artful Design. Phần đầu xe nổi bật với cụm đèn phía trước được thiết kế hoàn toàn mới với hình tượng “đôi mắt” sống động. Bên cạnh đó, lưới tản nhiệt cũng được làm mới với thiết kế xếp tầng, tạo hiệu ứng 3D.

Ngoại thất New Mazda CX-5 Premium được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế – Artful Design

Kích thước tổng thể của Mazda CX-5 2.0 Premium 2025 là 4,590 x 1,845 x 1,680 mm mang thiết kế là một mẫu xe SUV cỡ C với 5 chỗ ngồi. CX-5 Premium sở hữu chiều dài cơ sở của xe 2,700 mm, bán kính quay vòng của xe 5.50 & khoảng sáng gầm của xe 200 mm. New Mazda CX-5 có thay đổi chiều dải tổng thể khi tăng 40mm, chiều rộng tăng nhẹ 5mm.

Kích thước tổng thể của Mazda CX-5 2.0 Premium 2025 là 4,590 x 1,845 x 1,680 mm

 Khung xe được thiết kế theo dạng coupe, tạo nên vẻ ngoài thể thao và đầy mạnh mẽ.

Mặt ga lăng thiết kế mới tạo cảm giác chuyển động mạnh mẽ. Lưới tản nhiệt tạo hiệu ứng 3D hơn với cách tạo hình dạng xếp tầng và họa tiết đường viền crôm có kích thước lớn hơn, không còn ăn sâu vào cụm đèn chiếu sáng phía trước.

Mặt ga lăng thiết kế mới tạo cảm giác chuyển động mạnh mẽ

Cản trước thiết kế đường nét bo cong làm nổi bật sự liền mạch & cao cấp của xe.

Cản trước thiết kế đường nét bo cong làm nổi bật sự liền mạch & cao cấp

Cụm đèn xe được thiết kế ấn tượng, tạo điểm nhấn nổi bật. Cụm đèn trước với 2 dải LED định vị mới, giao diện LED phía sau cũng thay đổi, cùng cản trước/sau được tinh chỉnh lại. Ngoài ra đèn trước của Mazda CX-5 Premium được trang bị tính năng tự động cân bằng góc chiếu & mở rộng góc chiếu (AFS).

Cụm đèn trước với 2 dải LED định vị mới

Gương chiếu hậu tích hợp gập điện tự động, chỉnh điện & đèn LED báo rẽ.

Gương chiếu hậu tích hợp gập điện tự động, chỉnh điện & đèn LED báo rẽ

La-zăng của xe giữ nguyên kích thước 19 inch nhưng có kiểu dáng mới và có màu sắc khác nhau tùy theo các gói tùy chọn Sport hay Exclusive.

La-zăng của xe giữ nguyên kích thước 19 inch

Đèn hậu được thiết kế tinh giản tạo nên sự cân đối cho chiếc xe. Điểm nhấn của đuôi xe chính là cụm đèn hậu LED với thiết kế hiện đại kết hợp với hệ thống ống xả kép đậm chất thể thao. Kèm với đó là ốp cản sau của xe được tinh chỉnh mang phong cách mạnh mẽ và thể thao hơn so với phiên bản cũ.

Cụm đèn hậu LED với thiết kế hiện đại kết hợp với hệ thống ống xả kép đậm chất thể thao

Tổng thể Mazda CX-5 2025 không thay đổi quá đáng kể, nhưng với những chi tiết như Bumper hay các phần ốp mới tạo nên những đường nét nổi khối, cơ bắp và nhiều phần thể thao hơn thế hệ trước.

Tổng thể Mazda CX-5 2025 không thay đổi quá đáng kể so với phiên bản trước

 Theo như công bố của hãng Thaco thì Mazda CX-5 Premium 2025 có không gian hành lý tương đối rộng rãi, với khả năng chứa lên tới 442 lít khi tất cả các ghế đều được sử dụng.

Xe có thể tích chứa khoang hành lý lên tới 442 lít.

Nội thất

Nội thất của Mazda CX-5 2025 được đánh giá là một trong những nội thất đẹp nhất trong phân khúc xe SUV cỡ nhỏ, với chất lượng vật liệu cao và thiết kế sang trọng.

Đây là những đặc điểm nổi bật của nội thất New Mazda CX-5:

  1. Vô lăng bọc da: Vô lăng được bọc da cao cấp, tạo cảm giác êm ái khi cầm nắm. Vô lăng còn tích hợp các phím điều khiển đa chức năng và tính năng sưởi vô lăng.
  2. Màn hình HUD: Màn hình hiển thị thông tin vận hành trên kính chắn gió, giúp tài xế dễ dàng quan sát các thông số mà không cần rời mắt khỏi đường.
  3. Ghế lái và ghế phụ: Ghế được thiết kế êm ái, có tính năng điều chỉnh điện và tích hợp chức năng sưởi và làm mát.
  4. Hệ thống âm thanh cao cấp: Hệ thống âm thanh với 10 loa, hỗ trợ kết nối Bluetooth và tích hợp Apple CarPlay/Android Auto.
  5. Màn hình giao diện Mazda Connect: Màn hình cảm ứng đa chức năng cho phép kết nối với điện thoại thông qua Apple CarPlay và Android Auto, giúp người dùng dễ dàng sử dụng các ứng dụng trên điện thoại khi lái xe.
  6. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập: Hệ thống điều hòa tự động giúp duy trì nhiệt độ thoải mái cho cả hàng ghế trước và ghế sau.
  7. Cửa gió hàng ghế sau: Cửa gió được tích hợp để tăng sự thoải mái cho hành khách ngồi phía sau.

Nội thất của Mazda CX-5 Premium 2025 được thiết kế tinh tế và cao cấp. Ghế ngồi được bọc da, có khả năng điều chỉnh điện và hỗ trợ nhớ vị trí.

Với hệ thống giải trí, màn hình giao diện Mazda Connect tích hợp khả năng kết nối Apple Carplay không dây đi kèm với khả năng kết nối Android Auto có dây. Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn với 10 loa Bose.

Màn hình giao diện Mazda Connect tích hợp khả năng kết nối Apple Carplay

New Mazda CX-5 tạo ấn tượng với vô lăng bọc da, tích hợp lấy chuyển số trên vô lăng. Ngoài ra, xe còn có một số trang bị mới như cửa kính hàng ghế trước có 2 lớp chống ồn, cửa kính phía sau chống UV, bệ tỳ tay trung tâm có thêm cổng kết nối, gương chống chói tràn viền và chức năng đá cốp rảnh tay.

New Mazda CX-5 tạo ấn tượng với vô lăng bọc da

Xe được trang bị màn hình giải trí trung tâm 8 inch và được trang bị màn hình HUD. Màn hình đồng hồ hiển thị thông tin người lái trên Mazda CX-5 Premium cũng giống như phiên bản cũ trước đó là dạng điện tử 7 ich kết hợp với Analog.

Xe được trang bị màn hình giải trí trung tâm 8 inch

Xe được trang bị cửa gió điều hòa phía sau & trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập. Hàng ghế phía sau của Mazda CX-5 2025 được thiết kế để mang lại sự thoải mái cho hành khách. Ghế sau có thể gập lại theo tỷ lệ chia để tăng không gian hành lý khi cần thiết.

Hàng ghế phía sau của New Mazda CX-5 Premium

Động cơ & An toàn

New Mazda CX-5 Premium sử dụng động cơ Skyactiv-G dung tích 2.0L hút khí tự nhiên kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, công suất tối đa sản sinh 156 mã lực và 200 Nm mô-men xoắn và hệ thống dẫn động bánh trước cho toàn bộ các phiên bản. Xe sử dụng 2 chế độ lái là Normal/Sport. Hệ thống phanh trước/sau sử dụng phanh đĩa.

New Mazda CX-5 Premium sử dụng động cơ Skyactiv-G dung tích 2.0L hút khí tự nhiên

Xe sử dụng 2 chế độ lái là Normal/Sport

Gói tính năng an toàn chủ động đầy đủ sẽ được trang bị trên New Mazda CX-5 kể từ phiên bản Luxury trở lên. Đối với phiên bản Deluxe sẽ được bổ sung 2 tính năng là cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Các phiên bản còn lại sẽ được trang bị thêm loạt tính năng như:

  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDWS)
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống phân bổ lực phanh (EBD)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
  • Cảm biến đỗ xe trước sau, kiểm soát lực kéo, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động & 6 túi khí.
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LAS)
  • Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động (SBS)
  • Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước & Sau (F&R SCBS)
  • Cảnh báo mất tập trung (DAA)
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thông minh (MRCC)
  • Hệ thống cảnh tránh va chạm sau (RCTA)
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
  • Camera lùi
Mazda CX-5 2.0L Luxury

Mazda CX-5 2.0L Luxury
754.000.000 VNĐ

Mazda CX-5 2.0L Deluxe

Mazda CX-5 2.0L Deluxe
709.000.000 VNĐ

Mazda CX-5 2.0L Premium Active

Mazda CX-5 2.0L Premium Active
789.000.000 VNĐ

Mazda CX-5 2.0L Premium Sport

Mazda CX-5 2.0L Premium Sport
814.000.000 VNĐ

Mazda CX-5 2.0L Premium Exclusive

Mazda CX-5 2.0L Premium Exclusive
844.000.000 VNĐ

KÍCH THƯỚC - KHỐI LƯỢNG

 
Kích thước tổng thể 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm)  
Chiều dài cơ sở 2.700 (mm)  
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,5 (m)  
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)  
Khối lượng không tải 1.550 (kg)  
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)  
Thể tích khoang hành lý 442 (L)  
Dung tích thùng nhiên liệu 56 (L)  

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

Loại động cơ SkyActiv-G 2.0L  
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp  
Dung tích xi lanh 1.998 (cc)  
Công suất tối đa 154/6.000 (Hp/rpm)  
Mô men xoắn cực đại 200/4.000 (Nm/rpm)  
Hộp số Tự động 6 cấp / 6 AT  
Chế độ thể thao
 
 
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
 
 
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop)
 
 

KHUNG GẦM

Hệ thống treo trước Độc lập Mc Pherson  
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm  
Hệ thống dẫn động Cầu trước (FWD)  
Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt  
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc  
Hệ thống trợ lực lái Tay lái trợ lực điện  
Kích thước lốp xe 225/55 R19  
Đường kính mâm xe Hợp kim 19"  

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu gần LED Projector  
Đèn chiếu xa LED Projector  
Đèn LED chạy ban ngày
 
 
Đèn trước tự động Bật/Tắt
 
 
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
 
 
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
 
 
Chức năng gạt mưa tự động
 
 
Cụm đèn sau dạng LED
 
 
Cửa sổ trời
 
 
Ống xả kép
 
 

NỘI THẤT

Chất liệu nội thất Da  
Ghế lái điều chỉnh điện
 
 
Ghế lái có nhớ vị trí
 
 
Ghế phụ điều chỉnh điện
 
 
DVD player
 
 
Màn hình giải trí 8"  
Kết nối AUX, USB, bluetooth
 
 
Số loa 6  
Lẫy chuyển số
 
 
Phanh tay điện tử
 
 
Giữ phanh tự động
 
 
Khởi động bằng nút bấm
 
 
Ga tự động
 
 
Điều hòa tự động
 
 
Cửa gió hàng ghế sau
 
 
Cửa sổ chỉnh điện
 
 
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
 
 
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
 
 
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
 
 
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB
 
 
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 4:2:4  
Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ
 
 

AN TOÀN

Số túi khí 6  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
 
 
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
 
 
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
 
 
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
 
 
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
 
 
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
 
 
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
 
 
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
 
 
Cảnh báo chống trộm
 
 
Camera lùi
 
 
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
 
 
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
 
 
Camera quan sát 360 độ
 
 
Cảnh báo thắt dây an toàn
 
 

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM)

Trong đô thị 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010010-00)  
Ngoài đô thị 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010010-00)  
Kết hợp 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010010-00)  

I-ACTIVSENSE

Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
 
 
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
 
 
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
 
 
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
 
 
     
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
 
 
Cảnh báo chệch làn LDWS
 
 
Hỗ trợ giữ làn LAS
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
 
 
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC MRCC (Stop & Go)  
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA  
 

KÍCH THƯỚC - KHỐI LƯỢNG

Kích thước tổng thể 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm)  
Chiều dài cơ sở 2.700 (mm)  
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,5 (m)  
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)  
Khối lượng không tải 1.550 (kg)  
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)  
Thể tích khoang hành lý 442 (L)  
Dung tích thùng nhiên liệu 56 (L)  

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

Loại động cơ SkyActiv-G 2.0L  
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp  
Dung tích xi lanh 1.998 (cc)  
Công suất tối đa 154/6.000 (Hp/rpm)  
Mô men xoắn cực đại 200/4.000 (Nm/rpm)  
Hộp số Tự động 6 cấp / 6 AT  
Chế độ thể thao
 
 
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
 
 
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop)
 
 

KHUNG GẦM

Hệ thống treo trước Độc lập Mc Pherson  
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm  
Hệ thống dẫn động Cầu trước (FWD)  
Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt  
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc  
Hệ thống trợ lực lái Tay lái trợ lực điện  
Kích thước lốp xe 225/55 R19  
Đường kính mâm xe Hợp kim 19"  

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu gần LED Projector  
Đèn chiếu xa LED Projector  
Đèn LED chạy ban ngày
 
 
Đèn trước tự động Bật/Tắt
 
 
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
 
 
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
 
 
Chức năng gạt mưa tự động
 
 
Cụm đèn sau dạng LED
 
 
Cửa sổ trời
 
 
Ống xả kép
 
 

NỘI THẤT

Chất liệu nội thất Da  
Ghế lái điều chỉnh điện
 
 
Ghế lái có nhớ vị trí
 
 
Ghế phụ điều chỉnh điện
 
 
DVD player
 
 
Màn hình giải trí 8"  
Kết nối AUX, USB, bluetooth
 
 
Số loa 6  
Lẫy chuyển số
 
 
Phanh tay điện tử
 
 
Giữ phanh tự động
 
 
Khởi động bằng nút bấm
 
 
Ga tự động
 
 
Điều hòa tự động
 
 
Cửa gió hàng ghế sau
 
 
Cửa sổ chỉnh điện
 
 
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
 
 
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
 
 
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
 
 
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB
 
 
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 4:2:4  
Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ
 
 

AN TOÀN

Số túi khí 6  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
 
 
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
 
 
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
 
 
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
 
 
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
 
 
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
 
 
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
 
 
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
 
 
Cảnh báo chống trộm
 
 
Camera lùi
 
 
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
 
 
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
 
 
Camera quan sát 360 độ
 
 
Cảnh báo thắt dây an toàn
 
 

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM)

Trong đô thị 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010009-00)  
Ngoài đô thị 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010009-00)  
Kết hợp 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010009-00)  

I-ACTIVSENSE

Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
 
 
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
 
 
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
 
 
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
 
 
     
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
 
 
Cảnh báo chệch làn LDWS
 
 
Hỗ trợ giữ làn LAS
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
 
 
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
 
 
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA  

KÍCH THƯỚC - KHỐI LƯỢNG

Kích thước tổng thể 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm)  
Chiều dài cơ sở 2.700 (mm)  
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,5 (m)  
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)  
Khối lượng không tải 1.550 (kg)  
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)  
Thể tích khoang hành lý 442 (L)  
Dung tích thùng nhiên liệu 56 (L)  

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

Loại động cơ SkyActiv-G 2.0L  
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp  
Dung tích xi lanh 1.998 (cc)  
Công suất tối đa 154/6.000 (Hp/rpm)  
Mô men xoắn cực đại 200/4.000 (Nm/rpm)  
Hộp số Tự động 6 cấp / 6 AT  
Chế độ thể thao
 
 
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
 
 
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop)
 
 

KHUNG GẦM

Hệ thống treo trước Độc lập Mc Pherson  
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm  
Hệ thống dẫn động Cầu trước (FWD)  
Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt  
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc  
Hệ thống trợ lực lái Tay lái trợ lực điện  
Kích thước lốp xe 225/55 R19  
Đường kính mâm xe Hợp kim 19"  

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu gần LED Projector  
Đèn chiếu xa LED Projector  
Đèn LED chạy ban ngày
 
 
Đèn trước tự động Bật/Tắt
 
 
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
 
 
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện Sấy gương  
Chức năng gạt mưa tự động
 
 
Cụm đèn sau dạng LED
 
 
Cửa sổ trời
 
 
Ống xả kép
 
 

NỘI THẤT

Chất liệu nội thất Da  
Ghế lái điều chỉnh điện
 
 
Ghế lái có nhớ vị trí
 
 
Ghế phụ điều chỉnh điện
 
 
DVD player
 
 
Màn hình giải trí 8"  
Kết nối AUX, USB, bluetooth
 
 
Số loa 10 loa Bose  
Lẫy chuyển số
 
 
Phanh tay điện tử
 
 
Giữ phanh tự động
 
 
Khởi động bằng nút bấm
 
 
Ga tự động
 
 
Điều hòa tự động
 
 
Cửa gió hàng ghế sau
 
 
Cửa sổ chỉnh điện
 
 
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động Gương tràn viền  
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
 
 
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
 
 
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB
 
 
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 4:2:4  
Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ
 
 

AN TOÀN

Số túi khí 6  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
 
 
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
 
 
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
 
 
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
 
 
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
 
 
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
 
 
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
 
 
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
 
 
Cảnh báo chống trộm
 
 
Camera lùi Camera 360  
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
 
 
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
 
 
Camera quan sát 360 độ
 
 
Cảnh báo thắt dây an toàn
 
 

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM)

Trong đô thị 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010018-00)  
Ngoài đô thị 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010018-00)  
Kết hợp 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010018-00)  

I-ACTIVSENSE

Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
 
 
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
 
 
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
 
 
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
 
 
     
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
 
 
Cảnh báo chệch làn LDWS
 
 
Hỗ trợ giữ làn LAS
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
 
 
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC MRCC (Stop & Go)  
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA  

KÍCH THƯỚC - KHỐI LƯỢNG

Kích thước tổng thể 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm)  
Chiều dài cơ sở 2.700 (mm)  
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,5 (m)  
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)  
Khối lượng không tải 1.550 (kg)  
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)  
Thể tích khoang hành lý 442 (L)  
Dung tích thùng nhiên liệu 56 (L)  

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

Loại động cơ SkyActiv-G 2.0L  
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp  
Dung tích xi lanh 1.998 (cc)  
Công suất tối đa 154/6.000 (Hp/rpm)  
Mô men xoắn cực đại 200/4.000 (Nm/rpm)  
Hộp số Tự động 6 cấp / 6 AT  
Chế độ thể thao
 
 
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
 
 
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop)
 
 

KHUNG GẦM

Hệ thống treo trước Độc lập Mc Pherson  
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm  
Hệ thống dẫn động Cầu trước (FWD)  
Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt  
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc  
Hệ thống trợ lực lái Tay lái trợ lực điện  
Kích thước lốp xe 225/55 R19  
Đường kính mâm xe Hợp kim 19"  

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu gần LED Projector  
Đèn chiếu xa LED Projector  
Đèn LED chạy ban ngày
 
 
Đèn trước tự động Bật/Tắt
 
 
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
 
 
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện Sấy gương  
Chức năng gạt mưa tự động
 
 
Cụm đèn sau dạng LED
 
 
Cửa sổ trời
 
 
Ống xả kép
 
 

NỘI THẤT

Chất liệu nội thất Da  
Ghế lái điều chỉnh điện
 
 
Ghế lái có nhớ vị trí
 
 
Ghế phụ điều chỉnh điện
 
 
DVD player
 
 
Màn hình giải trí 8"  
Kết nối AUX, USB, bluetooth
 
 
Số loa 10 loa Bose  
Lẫy chuyển số
 
 
Phanh tay điện tử
 
 
Giữ phanh tự động
 
 
Khởi động bằng nút bấm
 
 
Ga tự động
 
 
Điều hòa tự động
 
 
Cửa gió hàng ghế sau
 
 
Cửa sổ chỉnh điện
 
 
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động Gương tràn viền  
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
 
 
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
 
 
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB
 
 
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 4:2:4  
Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ
 
 

AN TOÀN

Số túi khí 6  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
 
 
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
 
 
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
 
 
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
 
 
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
 
 
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
 
 
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
 
 
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
 
 
Cảnh báo chống trộm
 
 
Camera lùi Camera 360  
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
 
 
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
 
 
Camera quan sát 360 độ
 
 
Cảnh báo thắt dây an toàn
 
 

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM)

Trong đô thị 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010016-00)  
Ngoài đô thị 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010016-00)  
Kết hợp 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010016-00)  

I-ACTIVSENSE

Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
 
 
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
 
 
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
 
 
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
 
 
     
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
 
 
Cảnh báo chệch làn LDWS
 
 
Hỗ trợ giữ làn LAS
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
 
 
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC MRCC (Stop & Go)  
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA  

KÍCH THƯỚC - KHỐI LƯỢNG

Kích thước tổng thể 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm)  
Chiều dài cơ sở 2.700 (mm)  
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,5 (m)  
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)  
Khối lượng không tải 1.550 (kg)  
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)  
Thể tích khoang hành lý 442 (L)  
Dung tích thùng nhiên liệu 56 (L)  

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

Loại động cơ SkyActiv-G 2.0L  
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp  
Dung tích xi lanh 1.998 (cc)  
Công suất tối đa 154/6.000 (Hp/rpm)  
Mô men xoắn cực đại 200/4.000 (Nm/rpm)  
Hộp số Tự động 6 cấp / 6 AT  
Chế độ thể thao
 
 
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
 
 
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop)
 
 

KHUNG GẦM

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu gần LED Projector  
Đèn chiếu xa LED Projector  
Đèn LED chạy ban ngày
 
 
Đèn trước tự động Bật/Tắt
 
 
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
 
 
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện Sấy gương  
Chức năng gạt mưa tự động
 
 
Cụm đèn sau dạng LED
 
 
Cửa sổ trời
 
 
Ống xả kép
 
 

NỘI THẤT

Chất liệu nội thất Da Nappa  
Ghế lái điều chỉnh điện
 
 
Ghế lái có nhớ vị trí
 
 
Ghế phụ điều chỉnh điện
 
 
DVD player
 
 
Màn hình giải trí 8"  
Kết nối AUX, USB, bluetooth
 
 
Số loa 10 loa Bose  
Lẫy chuyển số
 
 
Phanh tay điện tử
 
 
Giữ phanh tự động
 
 
Khởi động bằng nút bấm
 
 
Ga tự động
 
 
Điều hòa tự động
 
 
Cửa gió hàng ghế sau
 
 
Cửa sổ chỉnh điện
 
 
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động Gương tràn viền  
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
 
 
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
 
 
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau
 
 
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB
 
 
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 4:2:4  
Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ
 
 

AN TOÀN

Số túi khí 6  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
 
 
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
 
 
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
 
 
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
 
 
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
 
 
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
 
 
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
 
 
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
 
 
Cảnh báo chống trộm
 
 
Camera lùi Camera 360  
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
 
 
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
 
 
Camera quan sát 360 độ
 
 
Cảnh báo thắt dây an toàn
 
 

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM)

Trong đô thị 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010007-00)  
Ngoài đô thị 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010007-00)  
Kết hợp 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010007-00)  

I-ACTIVSENSE

Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
 
 
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
 
 
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
 
 
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
 
 
     
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
 
 
Cảnh báo chệch làn LDWS
 
 
Hỗ trợ giữ làn LAS
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R
 
 
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
 
 
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC MRCC (Stop & Go)  
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA