Mazda CX-5 2025 là một mẫu SUV hạng C cao cấp với những cải tiến đáng kể so với phiên bản trước. Mazda CX-5 2025 được thiết kế theo triết lý "Kodo - Soul of Motion" của Mazda, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khéo léo trong từng đường nét.

Mazda CX-5 2025 là một mẫu SUV hạng C cao cấp với những cải tiến đáng kể so với phiên bản trước
Hiện tại, mẫu xe này chỉ có 3 bản chính là Deluxe, Luxury và Premium, cùng 2 gói đi chọn theo bản Premium là Sport và Exclusive.
Hiện nay có đến 6 màu xe Mazda CX-5 Premium đang được bán gồm: Trắng, Xám, Đỏ, Xanh, Đen, Vàng ánh kim.

Hiện nay có đến 6 màu xe Mazda CX-5 Premium đang được bán gồm: Trắng, Xám, Đỏ, Xanh, Đen, Vàng ánh kim.
Ngoại thất New Mazda CX-5 Premium được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế – Artful Design. Phần đầu xe nổi bật với cụm đèn phía trước được thiết kế hoàn toàn mới với hình tượng “đôi mắt” sống động. Bên cạnh đó, lưới tản nhiệt cũng được làm mới với thiết kế xếp tầng, tạo hiệu ứng 3D.

Ngoại thất New Mazda CX-5 Premium được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế – Artful Design
Kích thước tổng thể của Mazda CX-5 2.0 Premium 2025 là 4,590 x 1,845 x 1,680 mm mang thiết kế là một mẫu xe SUV cỡ C với 5 chỗ ngồi. CX-5 Premium sở hữu chiều dài cơ sở của xe 2,700 mm, bán kính quay vòng của xe 5.50 & khoảng sáng gầm của xe 200 mm. New Mazda CX-5 có thay đổi chiều dải tổng thể khi tăng 40mm, chiều rộng tăng nhẹ 5mm.

Kích thước tổng thể của Mazda CX-5 2.0 Premium 2025 là 4,590 x 1,845 x 1,680 mm
Khung xe được thiết kế theo dạng coupe, tạo nên vẻ ngoài thể thao và đầy mạnh mẽ.
Mặt ga lăng thiết kế mới tạo cảm giác chuyển động mạnh mẽ. Lưới tản nhiệt tạo hiệu ứng 3D hơn với cách tạo hình dạng xếp tầng và họa tiết đường viền crôm có kích thước lớn hơn, không còn ăn sâu vào cụm đèn chiếu sáng phía trước.

Mặt ga lăng thiết kế mới tạo cảm giác chuyển động mạnh mẽ
Cản trước thiết kế đường nét bo cong làm nổi bật sự liền mạch & cao cấp của xe.

Cản trước thiết kế đường nét bo cong làm nổi bật sự liền mạch & cao cấp
Cụm đèn xe được thiết kế ấn tượng, tạo điểm nhấn nổi bật. Cụm đèn trước với 2 dải LED định vị mới, giao diện LED phía sau cũng thay đổi, cùng cản trước/sau được tinh chỉnh lại. Ngoài ra đèn trước của Mazda CX-5 Premium được trang bị tính năng tự động cân bằng góc chiếu & mở rộng góc chiếu (AFS).

Cụm đèn trước với 2 dải LED định vị mới
Gương chiếu hậu tích hợp gập điện tự động, chỉnh điện & đèn LED báo rẽ.

Gương chiếu hậu tích hợp gập điện tự động, chỉnh điện & đèn LED báo rẽ
La-zăng của xe giữ nguyên kích thước 19 inch nhưng có kiểu dáng mới và có màu sắc khác nhau tùy theo các gói tùy chọn Sport hay Exclusive.

La-zăng của xe giữ nguyên kích thước 19 inch
Đèn hậu được thiết kế tinh giản tạo nên sự cân đối cho chiếc xe. Điểm nhấn của đuôi xe chính là cụm đèn hậu LED với thiết kế hiện đại kết hợp với hệ thống ống xả kép đậm chất thể thao. Kèm với đó là ốp cản sau của xe được tinh chỉnh mang phong cách mạnh mẽ và thể thao hơn so với phiên bản cũ.

Cụm đèn hậu LED với thiết kế hiện đại kết hợp với hệ thống ống xả kép đậm chất thể thao
Tổng thể Mazda CX-5 2025 không thay đổi quá đáng kể, nhưng với những chi tiết như Bumper hay các phần ốp mới tạo nên những đường nét nổi khối, cơ bắp và nhiều phần thể thao hơn thế hệ trước.

Tổng thể Mazda CX-5 2025 không thay đổi quá đáng kể so với phiên bản trước
Theo như công bố của hãng Thaco thì Mazda CX-5 Premium 2025 có không gian hành lý tương đối rộng rãi, với khả năng chứa lên tới 442 lít khi tất cả các ghế đều được sử dụng.

Xe có thể tích chứa khoang hành lý lên tới 442 lít.
Nội thất của Mazda CX-5 2025 được đánh giá là một trong những nội thất đẹp nhất trong phân khúc xe SUV cỡ nhỏ, với chất lượng vật liệu cao và thiết kế sang trọng.
Đây là những đặc điểm nổi bật của nội thất New Mazda CX-5:
Nội thất của Mazda CX-5 Premium 2025 được thiết kế tinh tế và cao cấp. Ghế ngồi được bọc da, có khả năng điều chỉnh điện và hỗ trợ nhớ vị trí.

Với hệ thống giải trí, màn hình giao diện Mazda Connect tích hợp khả năng kết nối Apple Carplay không dây đi kèm với khả năng kết nối Android Auto có dây. Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn với 10 loa Bose.

Màn hình giao diện Mazda Connect tích hợp khả năng kết nối Apple Carplay
New Mazda CX-5 tạo ấn tượng với vô lăng bọc da, tích hợp lấy chuyển số trên vô lăng. Ngoài ra, xe còn có một số trang bị mới như cửa kính hàng ghế trước có 2 lớp chống ồn, cửa kính phía sau chống UV, bệ tỳ tay trung tâm có thêm cổng kết nối, gương chống chói tràn viền và chức năng đá cốp rảnh tay.

New Mazda CX-5 tạo ấn tượng với vô lăng bọc da
Xe được trang bị màn hình giải trí trung tâm 8 inch và được trang bị màn hình HUD. Màn hình đồng hồ hiển thị thông tin người lái trên Mazda CX-5 Premium cũng giống như phiên bản cũ trước đó là dạng điện tử 7 ich kết hợp với Analog.

Xe được trang bị màn hình giải trí trung tâm 8 inch
Xe được trang bị cửa gió điều hòa phía sau & trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập. Hàng ghế phía sau của Mazda CX-5 2025 được thiết kế để mang lại sự thoải mái cho hành khách. Ghế sau có thể gập lại theo tỷ lệ chia để tăng không gian hành lý khi cần thiết.

Hàng ghế phía sau của New Mazda CX-5 Premium
New Mazda CX-5 Premium sử dụng động cơ Skyactiv-G dung tích 2.0L hút khí tự nhiên kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, công suất tối đa sản sinh 156 mã lực và 200 Nm mô-men xoắn và hệ thống dẫn động bánh trước cho toàn bộ các phiên bản. Xe sử dụng 2 chế độ lái là Normal/Sport. Hệ thống phanh trước/sau sử dụng phanh đĩa.

New Mazda CX-5 Premium sử dụng động cơ Skyactiv-G dung tích 2.0L hút khí tự nhiên

Xe sử dụng 2 chế độ lái là Normal/Sport
Gói tính năng an toàn chủ động đầy đủ sẽ được trang bị trên New Mazda CX-5 kể từ phiên bản Luxury trở lên. Đối với phiên bản Deluxe sẽ được bổ sung 2 tính năng là cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Các phiên bản còn lại sẽ được trang bị thêm loạt tính năng như:
Mazda CX-5 2.0L Luxury
754.000.000 VNĐ
Mazda CX-5 2.0L Deluxe
709.000.000 VNĐ
Mazda CX-5 2.0L Premium Active
789.000.000 VNĐ
Mazda CX-5 2.0L Premium Sport
814.000.000 VNĐ
Mazda CX-5 2.0L Premium Exclusive
844.000.000 VNĐ
| Kích thước tổng thể | 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.700 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,5 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.550 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 2.000 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 442 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 56 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 2.0L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1.998 (cc) | |
| Công suất tối đa | 154/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 200/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 225/55 R19 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 19" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày |
|
|
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED |
|
|
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 8" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 6 | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
|
|
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 4:2:4 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010010-00) | |
| Ngoài đô thị | 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010010-00) | |
| Kết hợp | 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010010-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | MRCC (Stop & Go) | |
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.700 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,5 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.550 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 2.000 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 442 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 56 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 2.0L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1.998 (cc) | |
| Công suất tối đa | 154/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 200/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 225/55 R19 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 19" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày |
|
|
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED |
|
|
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 8" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 6 | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động |
|
|
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 4:2:4 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010009-00) | |
| Ngoài đô thị | 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010009-00) | |
| Kết hợp | 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010009-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC |
|
|
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.700 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,5 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.550 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 2.000 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 442 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 56 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 2.0L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1.998 (cc) | |
| Công suất tối đa | 154/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 200/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 225/55 R19 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 19" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày |
|
|
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Sấy gương | |
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED |
|
|
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 8" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 10 loa Bose | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Gương tràn viền | |
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 4:2:4 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi | Camera 360 | |
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010018-00) | |
| Ngoài đô thị | 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010018-00) | |
| Kết hợp | 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010018-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | MRCC (Stop & Go) | |
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.700 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,5 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.550 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 2.000 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 442 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 56 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 2.0L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1.998 (cc) | |
| Công suất tối đa | 154/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 200/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Hệ thống treo trước | Độc lập Mc Pherson | |
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
| Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
| Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
| Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
| Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện | |
| Kích thước lốp xe | 225/55 R19 | |
| Đường kính mâm xe | Hợp kim 19" |
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày |
|
|
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Sấy gương | |
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED |
|
|
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 8" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 10 loa Bose | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Gương tràn viền | |
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 4:2:4 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi | Camera 360 | |
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010016-00) | |
| Ngoài đô thị | 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010016-00) | |
| Kết hợp | 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010016-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | MRCC (Stop & Go) | |
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |
| Kích thước tổng thể | 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm) | |
| Chiều dài cơ sở | 2.700 (mm) | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,5 (m) | |
| Khoảng sáng gầm xe | 200 (mm) | |
| Khối lượng không tải | 1.550 (kg) | |
| Khối lượng toàn tải | 2.000 (kg) | |
| Thể tích khoang hành lý | 442 (L) | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 56 (L) |
| Loại động cơ | SkyActiv-G 2.0L | |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
| Dung tích xi lanh | 1.998 (cc) | |
| Công suất tối đa | 154/6.000 (Hp/rpm) | |
| Mô men xoắn cực đại | 200/4.000 (Nm/rpm) | |
| Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | |
| Chế độ thể thao |
|
|
| Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) |
|
|
| Hệ thống ngừng/khởi động thông minh (i-Stop) |
|
| Đèn chiếu gần | LED Projector | |
| Đèn chiếu xa | LED Projector | |
| Đèn LED chạy ban ngày |
|
|
| Đèn trước tự động Bật/Tắt |
|
|
| Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu |
|
|
| Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện | Sấy gương | |
| Chức năng gạt mưa tự động |
|
|
| Cụm đèn sau dạng LED |
|
|
| Cửa sổ trời |
|
|
| Ống xả kép |
|
| Chất liệu nội thất | Da Nappa | |
| Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|
| Ghế lái có nhớ vị trí |
|
|
| Ghế phụ điều chỉnh điện |
|
|
| DVD player |
|
|
| Màn hình giải trí | 8" | |
| Kết nối AUX, USB, bluetooth |
|
|
| Số loa | 10 loa Bose | |
| Lẫy chuyển số |
|
|
| Phanh tay điện tử |
|
|
| Giữ phanh tự động |
|
|
| Khởi động bằng nút bấm |
|
|
| Ga tự động |
|
|
| Điều hòa tự động |
|
|
| Cửa gió hàng ghế sau |
|
|
| Cửa sổ chỉnh điện |
|
|
| Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Gương tràn viền | |
| Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
|
|
| Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
|
|
| Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau |
|
|
| Tựa tay hàng ghế sau tích hợp cổng USB |
|
|
| Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ | 4:2:4 | |
| Hàng ghế thứ ba gập theo tỉ lệ |
|
| Số túi khí | 6 | |
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
|
| Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
|
|
| Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
|
|
| Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
|
|
| Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
|
|
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
|
|
| Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
|
|
| Cảnh báo chống trộm |
|
|
| Camera lùi | Camera 360 | |
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
|
|
| Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
|
|
| Camera quan sát 360 độ |
|
|
| Cảnh báo thắt dây an toàn |
|
| Trong đô thị | 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010007-00) | |
| Ngoài đô thị | 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010007-00) | |
| Kết hợp | 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010007-00) |
| Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS |
|
|
| Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC |
|
|
| Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH |
|
|
| Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
|
|
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
|
|
| Cảnh báo chệch làn LDWS |
|
|
| Hỗ trợ giữ làn LAS |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R |
|
|
| Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
|
|
| Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | MRCC (Stop & Go) | |
| Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA |